|
||||||||||||||||||||||||
Cách tính ngày tiết, ngày trực và ngày nhị thập bát tú | ||||||||||||||||||||||||
![]() |
||||||||||||||||||||||||
Cách tính ngày tiết: Một năm có 24 khí tiết. Khí tiết phù hợp theo dương lịch. Đối
chiếu khi tiết với ngày dương lịch hàng năm chỉ chênh lệch lên xuống một ngày,
bởi dương lịch 4 năm nhuận một ngàu 29/2 mà ngày tiết không tính nhuận (Xem bảng
đối chiếu ngày dương lịch với 24 khí tiết). |
||||||||||||||||||||||||
Sau lập xuân |
|
Trực kiến tại
dần Trực kiến tại mão Trực kiến tại thìn Trực kiến tại tị Trực kiến tại ngọ Trực kiến tại mùi Trực kiến tại thân Trực kiến tại dậu Trực kiến tại tuất Trực kiến tại tý Trực kiến tại sửu |
||||||||||||||||||||||
Bảng kê ngày tiết theo dương lịch và ngày khởi đầu trực kiến theo ngày tiết | ||||||||||||||||||||||||
Ngày tiết khí |
Ngày dương lịch |
Ngày khởi đầu trực kiến |
||||||||||||||||||||||
Lập xuân |
4 hoặc 5 tháng 2 |
dần |
||||||||||||||||||||||
Bảng đối chiếu Nhị thập bát tú với tuần lễ | ||||||||||||||||||||||||
|