![]() |
|||
Kiến
trúc xưa của Việt Nam
![]() |
|||
![]() |
|||
Những địa danh kiến trúc có hình vẽ trong tập sách này Les localités qui ont des illustrations dans ce volume : |
|||
|
|||
Địa danh |
|||
|
Sơn Tây | Hưng Hoá | |
Vĩnh Yên | Phú Thọ | ||
Phúc Yên | Thái Nguyên | ||
Lạng Sơn | Bắc Giang | ||
Bắc Ninh | Hưng Yên | ||
Hải Dương | Hải Phòng | ||
Thái Bình | Nam Định | ||
Hà Nam | Ninh Bình | ||
Thanh Hoá | Nghệ An | ||
Huế - Thừa Thiên | Quảng Nam | ||
Bình Định | Hà Nội -Hà Đông | ||
0 | |||
Vì là những hình ảnh và sự việc xưa nên những địa danh được ghi theo tên tỉnh xưa và theo địa phận hành chính cũ Dans ce volume les localités conservent leur ancien nom de province parce que des images et les faits sont anciens |
|||
|
|||
Chợ quê họp ở đầu đình, Gốc đa tỏa mát dăm binh vôi xưa, Ồn ào trao đổi sớm trưa, Đứng ngồi nón áo cũng vừa tình quê.
A proximité d'un đinh se tient un marché A l'ombre d'un vieux banian auquel des pots de chaux sont accrochés On se réunit nombreux pour faire des échanges du matin à l'après midi. C'est un paysage habituel et typique de la campagne vietnamienne. |
|||
|
|||
Thấp thoáng tầu cau mấy mái tranh Soan, tre ấp ủ xóm dân làng Tầu tiêu sột soạt bên khung cổng Thảnh thơi an lạc trái tim vàng Cadre de vie paisible pour les villageois |
|||
|